Chuyên phân phối thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst C1000-16FP-2G-L có 16 cổng 1GE PoE+ với tổng công suất PoE là 240W và 2 cổng SFP uplinks tốc độ·1G, cam kết hàng chính hãng với giá tốt nhất, tư vấn giải pháp mạng và hỗ trợ cấu hình thiết bị khi mua hàng
✓ Báo Giá Tốt Nhất 2022
✓ Giảm 60-70% So Với Giá List
✓ Hỗ Trợ Dự Án và Đại Lý
✓ Hàng Chính Hãng Đầy Đủ CO CQ
✓ 1 Đổi 1 Với Lỗi Kỹ Thuật
✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng
✓ Hỗ Trợ Cấu Hình Lắp Đặt
✓ Tư Vấn Nhiệt Tình, Chính Xác
✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc
- Tầng 2, NTT03 Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. - Tầng 2, Số 31B Đường số 1, An Phú, Quận 2, TP HCM.Part Number |
:
|
List Price |
: $
|
Giá bán |
:
|
Bảo hành |
:
|
Made In |
:
|
Stock |
:
|
Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst C1000-16FP-2G-L là dòng switch PoE nhỏ gọn với công suất lớn đạt 240W với 16 cổng PoE/PoE+ công suất PoE mỗi cổng tối đa là 30W. Switch C1000-16FP-2G-L có 2 cổng uplink quang tốc độ 1G, 1 cổng console RJ-45 và 1 cổng console USB mini-B, 1 cổng USB-A dùng để lưu trữ và backup dữ liệu.
Specification |
|
Description |
16x 10/100/1000 Ethernet PoE+ ports and 240W PoE budget, 2x 1G SFP uplinks |
Gigabit Ethernet ports |
16 |
Uplink interfaces |
2 SFP |
PoE+power budget |
240W |
Fanless |
Y |
Dimensions (WxDxH in inches) |
10.56 x 12.14 x 1.73 |
Console ports |
|
RJ-45 Ethernet |
1 |
USB mini-B |
1 |
USB-A port for storage and Bluetooth console |
1 |
Memory and processor |
|
CPU |
ARM v7 800 MHz |
DRAM |
512 MB |
Flash memory |
256 MB |
Performance |
|
Forwarding bandwidth |
18 Gbps |
Switching bandwidth |
36 Gbps |
Forwarding rate(64—byte L3 packets) |
26.78 Mpps |
Unicast MAC addresses |
16000 |
IPv4 unicast direct routes |
542 |
IPv4 unicast indirect routes |
256 |
IPv6 unicast direct routes |
414 |
IPv6 unicast indirect routes |
128 |
IPv4 static routes |
16 |
IPv6 static routes |
16 |
IPv4 multicast routes and IGMP groups |
1024 |
IPv6 multicast groups |
1024 |
IPv4/MAC security ACEs |
600 |
IPv6 security ACEs |
600 |
Maximum active VLANs |
256 |
VLAN IDs available |
4094 |
Maximum STP instances |
64 |
Maximum SPAN sessions |
4 |
MTU-L3 packet |
9198 bytes |
Jumbo Ethernet frame |
10,240 bytes |
Dying Gasp |
Yes |
MTBF in hours (data) |
2,165,105 |
MTBF in hours (PoE) |
706,983 |
MTBF in hours (Full PoE) |
\ |
Environmental |
|
Operating temperature Seal level |
-5 to 50 deg C* |
Up to 5,000ft (1500 m) |
-5 to 45 deg C |
Upto 10,000 (3000 m) |
-5 to 40 deg C |
Operating altitude |
10,000 ft (3,000m) |
Operating relative humidity |
5% to 90% at 40C |
Storage temperature |
-13 to 158F (-25 to 70C) |
Storage altitude |
15,000 ft (4500m) |
Storage relative humidit |
5% to 95% at 65C |
*Note: 50C operation is supported for short term operation only; GLC-BX-D/U and CWDM optics cannot support 50C operation; Minimum ambient temperature for cold start is at 0C (32F) |
|
Safety and compliance |
|
Safety
|
UL 60950-1 Second Edition, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition, EN 60950-1 Second Edition, IEC 60950-1 Second Edition, AS/NZS 60950-1, IEC 62368-1, UL 62368-1 GB 4943.1-2011 |
EMC: Emissions
|
47CFR Part 15 Class A, AS/NZS CISPR32 Class A, CISPR32 Class A, EN55032 Class A, ICES-003 Class A, VCCI-CISPR32 Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN32 Class A, CNS13438 Class A |
EMC: Immunity |
EN55024 (including EN 61000-4-5), EN300386, KN35 |
Environmental |
Reduction of Hazardous Substances (RoHS) including Directive 2011/65/EU |
Telco |
Common Language Equipment Identifier (CLEI) code |
U.S. government certifications |
TBD |
Connectors and interfaces |
|
Ethernet interfaces
|
* 10BASE-T ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 3, 4, or 5 Unshielded Twisted Pair (UTP) cabling * 100BASE-TX ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 5 UTP cabling * 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Category 5 UTP cabling * 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Category 5 UTP cabling |
Indicator LEDs
|
* Per-port status: link integrity, disabled, activity * System status: system |
Console cables
|
* CAB-CONSOLE-RJ45 Console cable 6 ft. with RJ-45 * CAB-CONSOLE-USB Console cable 6 ft. with USB Type A and mini-B connectors |
Power
|
* Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet * Models have external power supply |
Tư vấn - Nhận Xét - Đánh Giá Về Sản Phẩm: C1000-16FP-2G-L ?
Đúng rồi ạ, switch C1000-16FP-2G-L có chức năng đặt lịch cấp POE cho thiết bị anh nha
Anh hoàn toàn có thể cấu hình Link aggregation cho switch C1000-16FP-2G-L này ạ
Thiết bị chuyển mạch này có 2 cổng console ạ: cổng console mini USB và cổng console RJ45.
Anh nhấn giữ nút reset thiết bị khoảng 10-15s sau đó có thể thay đổi password switch ạ
Switch sẽ tản nhiệt qua các thanh thép và các khe tản nhiệt trên bề mặt thiết bị, hạn chế tiếng ồn khi hoạt động ạ
Bộ rack mount kit không đi kèm switch ạ, anh vui lòng order thêm RCKMNT-19-CMPCT nhé
C1000-16FP-2G-L là switch lớp access ạ
Cnttshop chuyên phân phối thiết bị mạng Cisco, toàn bộ hàng Cisco do cnttshop bán ra sẽ được kỹ thuật cnttshop hỗ trợ cấu hình Teamviewer online miễn phí ạ
Bộ chuyển mạch C1000-16FP-2G-L Switch Cisco Catalyst 1000 Series 16 port 1GE PoE+ 240W chia được 4096 Vlan ạ
Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco Catalyst C1000-16FP-2G-L ko có tính năng stack ạ