Aruba JL809A switch 48 Ports RJ45 10/100/1000 Mbps, 8 Ports CL4 PoE+ 600W, 40 Ports CL6 Poe+ 480W, 2 Combo Port Uplink 10Gbe. Nền tảng chuyển mạch hiệu suất cao giá cả phải chăng có thể mở rộng trong tương lai. Phân phối chính hãng Cisco ® Xuất Xứ China đầy đủ CO/CQ, Bảo hành chu đáo, hỗ trợ cài đặt Cấu hình miễn phí chuyên nghiệp.
✓ Báo Giá Tốt Nhất 2022
✓ Giảm 60-70% So Với Giá List
✓ Hỗ Trợ Dự Án và Đại Lý
✓ Hàng Chính Hãng Đầy Đủ CO CQ
✓ 1 Đổi 1 Với Lỗi Kỹ Thuật
✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng
✓ Hỗ Trợ Cấu Hình Lắp Đặt
✓ Tư Vấn Nhiệt Tình, Chính Xác
✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc
- Tầng 2, NTT03 Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. - Tầng 2, Số 31B Đường số 1, An Phú, Quận 2, TP HCM.Switch Aruba JL809A là thiết bị chuyển mạch cao cấp nhất trong dòng Switch Instant On 1960 của Aruba®. Đặc trưng của Sản phẩm này là được hãng tích hợp các tính năng quản trị dễ dàng bằng app trên điện thoại, quản lý Stacking trên Clound..vv. Đặc biết Switch JL809A có hiệu suất vượt trội cung cấp 48 cổng RJ45 tốc độ 1G, cấp nguồn PoE+ công suất 600W ở Class 4 và 480W ở Class 6, cổng Combo Uplink quang 10Gb (2XGT 2SFP+).
Dù là dòng switch 48 cổng đáp ứng hệ thống mạng có kết nối các thiết bị IoT nhưng tổng mức cấp nguồn PoE+ chỉ được 600W, nên khi thiết kế hệ thống mạng thì cần tính toán kỹ để switch JL809A có thể cấp đủ nguồn cho các thiết bị như Camera, wifi ..vv
Mã sản phẩm | JL809A |
Bảo Hành | 12 tháng |
Specifications | |
I/O ports and slots |
- 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Mbps ports including 8 CL4 and 40 CL6 PoE ports - (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at Class 4, IEEE 802.3bt Class 6); Duplex: 10BASET/100BASE TX: half or full; 1000BASE-T: full only - 2 SFP+ 10GbE ports - 2 10GBASE-T ports |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 402.75(d) x 442.5(w) x 43.95(h) mm |
Weight | 10.8 lb (4.9 kg) |
CPU | Single-Core ARM v7 Cortex-A9 @800MHz |
Performance | |
100 Mb Latency | < 4.4 uSec |
1000 Mb Latency | < 2.2 uSec |
10000 Mb Latency | < 1.1 uSec |
Throughput (Mpps) | 131 Mpps |
Capacity | 176 Gbps |
Routing Table size (# of static entries) | 32 IPv4/IPv6 |
MAC Address table size (# of entries) | 16,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 68.0 |
Environment | |
Operating temperature | 0-40°C, 0-10,000 ft |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) non-condensing |
Nonoperating/Storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft |
Nonoperating/Storage relative humidity | 15% to 90% @ 149°F (65°C) non-condensing |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustic- ECMA-109:2010 Declaration LWAd[Bels] Measured at 23°C | |
Idle | 3.5 |
100% Traffic | - |
100% Traffic / 0% PoE | 3.5 |
100% Traffic / 50% PoE | 3.7 |
100% Traffic / 100% PoE | 6.3 |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200-240VAC |
Current | 5.0A/0.4A |
Maximum power rating |
- 100-127V: 790W - 200-220V: 760W |
Idle power |
- 100-127V: 60W - 200-220V: 100W |
PoE power | Total 600 W PoE Power (Up to 480 W of Class 6 or 600 W of Class 4 PoE) |
Power Supply | Internal power supply |
Safety |
- EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013 - EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. - UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. - CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. - EN/IEC 60825-1:2014 Class 3 |
Emissions |
- EN 55032:2015/CISPR 32, Class A - FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A - ICES-003 Class A - VCCI Class A - CNS 13438 Class A - KN 32 Class A - AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity | |
Generic | EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN | EN 55035, CISPR 35 |
ESD | EN/IEC 61000-4-2 |
Radiated | EN/IEC 61000-4-3 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000-4-4 |
Surge | EN/IEC 61000-4-5 |
Conducted | EN/IEC 61000-4-6 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000-4-8 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics | EN/IEC 61000-3-2 |
Flicker | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting | |
Mounting Positions and Supported Racking |
- Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included - Supports table-top mounting Supports rack-mounting - Supports wall-mounting with ports facing either up or down - Supports under-table mounting using the brackets provided |
Transceivers |
- Aruba 1G SFP LC SX 500m MMF Transceiver (J4858D) - Aruba 1G SFP LC LX 10km SMF Transceiver (J4859D) - Aruba 1G SFP RJ45 T 100m Cat5e Transceiver (J8177D) - Aruba 10G SFP+ LC SR 300m MMF Transceiver (J9150D) - Aruba 10G SFP+ LC LR 10km SMF Transceiver (J9151E) - Aruba 10G SFP+ to SFP+ 1m DAC (J9281D) - Aruba 10G SFP+ to SFP+ 3m DAC (J9283D) |
Tư vấn - Nhận Xét - Đánh Giá Về Sản Phẩm: JL809A ?
Bộ chuyển mạch JL809A chưa có module đi kèm, cần mua thêm ạ
Chào anh/chị, thiết bị chuyển mạch Aruba JL809A đầy đủ CO,CQ ạ
Switch Aruba JL809A có hỗ trợ quản lý stacking qua cloud ạ
Báo giá module cho JL809A được shop gửi đến mail của anh rồi ạ
Dạ vâng đúng rồi anh ạ
Chào anh, anh cần thêm thông tin về JL809A vui lòng liên hệ hotline trên web để được hỗ trợ ạ
Báo giá module J4859D dùng cho switch JL809A đã được gửi vào mail của anh rồi ạ
Dạ, JL809A đã có rack đi kèm ạ
Chào anh, thông tin đã được shop gửi đến mail của anh rồi ạ, anh cần thêm thông tin về JL809A hoặc các sản phẩm khác của Cnttshop thì liên hệ với hotline để được hỗ trợ ạ
Chào anh, thiết bị chuyển mạch Aruba hoạt động trong nhiệt độ 0-40°C ạ